lift up

US /lɪft ʌp/
UK /lɪft ʌp/
"lift up" picture
1.

nâng lên, nhấc lên

to raise something or someone to a higher position

:
Can you help me lift up this heavy box?
Bạn có thể giúp tôi nâng cái hộp nặng này lên không?
She smiled as he gently lifted her up.
Cô ấy mỉm cười khi anh ấy nhẹ nhàng nâng cô ấy lên.
2.

nâng cao tinh thần, làm phấn chấn

to improve someone's mood or spirits

:
A good song can really lift up your spirits.
Một bài hát hay thực sự có thể nâng cao tinh thần của bạn.
Her kind words helped to lift up the team's morale.
Những lời nói tử tế của cô ấy đã giúp nâng cao tinh thần của đội.