put in
US /pʊt ɪn/
UK /pʊt ɪn/

1.
2.
đóng góp, đầu tư
to contribute or invest time, effort, or money
:
•
Everyone needs to put in some effort to make this project a success.
Mọi người cần đóng góp một chút nỗ lực để dự án này thành công.
•
He put in a lot of hours working on his thesis.
Anh ấy đã dành rất nhiều giờ để làm luận văn của mình.