Nghĩa của từ "put in" trong tiếng Việt.

"put in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put in

US /pʊt ɪn/
UK /pʊt ɪn/
"put in" picture

Cụm động từ

1.

lắp đặt, đặt vào

to install or place something inside something else

Ví dụ:
Can you help me put in this new light fixture?
Bạn có thể giúp tôi lắp đặt bộ đèn mới này không?
She decided to put in a new kitchen.
Cô ấy quyết định lắp đặt một nhà bếp mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

đóng góp, đầu tư

to contribute or invest time, effort, or money

Ví dụ:
Everyone needs to put in some effort to make this project a success.
Mọi người cần đóng góp một chút nỗ lực để dự án này thành công.
He put in a lot of hours working on his thesis.
Anh ấy đã dành rất nhiều giờ để làm luận văn của mình.
3.

nộp, trình bày

to submit or present something formally

Ví dụ:
You need to put in your application by Friday.
Bạn cần nộp đơn đăng ký trước thứ Sáu.
The committee will put in a recommendation next week.
Ủy ban sẽ đưa ra khuyến nghị vào tuần tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland