Nghĩa của từ "put your foot down" trong tiếng Việt.
"put your foot down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put your foot down
US /pʊt jʊər fʊt daʊn/
UK /pʊt jʊər fʊt daʊn/

Thành ngữ
1.
ra lệnh, áp đặt
to use your authority to stop something happening
Ví dụ:
•
My parents finally had to put their foot down and tell me I couldn't go to the party.
Bố mẹ tôi cuối cùng phải ra lệnh và nói rằng tôi không được đi dự tiệc.
•
The teacher had to put her foot down about the excessive talking in class.
Giáo viên phải ra lệnh về việc nói chuyện quá nhiều trong lớp.
Học từ này tại Lingoland