put by

US /pʊt baɪ/
UK /pʊt baɪ/
"put by" picture
1.

để dành, tiết kiệm

to save money for future use

:
She tries to put by a little money each month for her retirement.
Cô ấy cố gắng để dành một ít tiền mỗi tháng cho việc nghỉ hưu.
We need to put by enough funds for the new project.
Chúng ta cần dành dụm đủ tiền cho dự án mới.