set down
US /set daʊn/
UK /set daʊn/

1.
2.
ghi lại, đặt ra, quy định
to write something down or record it
:
•
She set down her thoughts in a journal.
Cô ấy đã ghi lại những suy nghĩ của mình vào nhật ký.
•
The rules were set down clearly in the document.
Các quy tắc đã được ghi rõ trong tài liệu.