Nghĩa của từ "set down" trong tiếng Việt.

"set down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

set down

US /set daʊn/
UK /set daʊn/
"set down" picture

Cụm động từ

1.

đặt xuống, hạ cánh

to put something or someone on a surface or in a particular place

Ví dụ:
Please set down the box gently.
Xin hãy đặt hộp xuống nhẹ nhàng.
The pilot will set down the plane on the runway.
Phi công sẽ hạ cánh máy bay xuống đường băng.
Từ đồng nghĩa:
2.

ghi lại, đặt ra, quy định

to write something down or record it

Ví dụ:
She set down her thoughts in a journal.
Cô ấy đã ghi lại những suy nghĩ của mình vào nhật ký.
The rules were set down clearly in the document.
Các quy tắc đã được ghi rõ trong tài liệu.
Học từ này tại Lingoland