Nghĩa của từ place trong tiếng Việt.

place trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

place

US /pleɪs/
UK /pleɪs/
"place" picture

Danh từ

1.

nơi, chỗ

a particular position or point in space

Ví dụ:
This is a good place to sit.
Đây là một nơi tốt để ngồi.
Let's find a quiet place to talk.
Hãy tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhà, chỗ ở

a house or dwelling

Ví dụ:
My place is small but cozy.
Chỗ ở của tôi nhỏ nhưng ấm cúng.
Do you want to come over to my place tonight?
Bạn có muốn đến nhà tôi tối nay không?
Từ đồng nghĩa:
3.

vị trí, chỗ đứng

a position in a hierarchy or sequence

Ví dụ:
She earned her place at the top of the class.
Cô ấy đã giành được vị trí đứng đầu lớp.
He took his place in line.
Anh ấy đã vào vị trí của mình trong hàng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đặt, để

put in a particular position

Ví dụ:
Please place the book on the table.
Vui lòng đặt cuốn sách lên bàn.
She carefully placed the vase on the shelf.
Cô ấy cẩn thận đặt chiếc bình lên kệ.
Từ đồng nghĩa:
2.

xác định, nhớ ra

identify the position of (something)

Ví dụ:
Can you place the origin of this accent?
Bạn có thể xác định nguồn gốc của giọng này không?
I can't quite place where I've seen him before.
Tôi không thể nhớ mình đã gặp anh ấy ở đâu trước đây.
Học từ này tại Lingoland