Nghĩa của từ dead trong tiếng Việt.
dead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dead
US /ded/
UK /ded/

Tính từ
1.
2.
chết, không còn sử dụng
no longer in use or active; obsolete
Ví dụ:
•
The old phone line is now dead.
Đường dây điện thoại cũ giờ đã chết.
•
That language is virtually dead.
Ngôn ngữ đó gần như đã chết.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
hoàn toàn, tuyệt đối
completely; absolutely
Ví dụ:
•
He was dead tired after the long journey.
Anh ấy kiệt sức sau chuyến đi dài.
•
The car came to a dead stop.
Chiếc xe dừng lại hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: