Nghĩa của từ dead trong tiếng Việt.

dead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dead

US /ded/
UK /ded/
"dead" picture

Tính từ

1.

chết, đã qua đời

no longer living; deprived of life

Ví dụ:
The bird was found dead in the garden.
Con chim được tìm thấy chết trong vườn.
He was pronounced dead at the scene.
Anh ấy được tuyên bố tử vong tại hiện trường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

chết, không còn sử dụng

no longer in use or active; obsolete

Ví dụ:
The old phone line is now dead.
Đường dây điện thoại cũ giờ đã chết.
That language is virtually dead.
Ngôn ngữ đó gần như đã chết.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

vô hồn, tẻ nhạt

lacking in sensation, emotion, or spirit

Ví dụ:
His eyes were dead and empty.
Đôi mắt anh ấy vô hồn và trống rỗng.
The party was completely dead.
Bữa tiệc hoàn toàn tẻ nhạt.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

hoàn toàn, tuyệt đối

completely; absolutely

Ví dụ:
He was dead tired after the long journey.
Anh ấy kiệt sức sau chuyến đi dài.
The car came to a dead stop.
Chiếc xe dừng lại hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

giữa, cao điểm

the period of greatest intensity or severity

Ví dụ:
The accident happened in the dead of night.
Vụ tai nạn xảy ra vào giữa đêm.
We were stuck in the dead of winter.
Chúng tôi bị mắc kẹt vào giữa mùa đông.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland