dead duck

US /dɛd dʌk/
UK /dɛd dʌk/
"dead duck" picture
1.

thất bại chắc chắn, vô vọng

a person or thing that is doomed to fail or be unsuccessful

:
Without proper funding, the project is a dead duck.
Nếu không có tài trợ thích hợp, dự án này là một thất bại chắc chắn.
His political career became a dead duck after the scandal.
Sự nghiệp chính trị của anh ta trở thành một thất bại chắc chắn sau vụ bê bối.