Nghĩa của từ "dead end" trong tiếng Việt.
"dead end" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dead end
US /ˈded end/
UK /ˈded end/

Danh từ
1.
ngõ cụt, đường cụt
a road or passage that has no exit
Ví dụ:
•
The car turned into a dead end street.
Chiếc xe rẽ vào một con đường cụt.
•
We followed the path until it became a dead end.
Chúng tôi đi theo con đường cho đến khi nó trở thành ngõ cụt.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngõ cụt, bế tắc
a situation or course of action that leads to no further progress
Ví dụ:
•
The investigation reached a dead end.
Cuộc điều tra đã đi vào ngõ cụt.
•
His career seemed to hit a dead end.
Sự nghiệp của anh ấy dường như đã đi vào ngõ cụt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: