dead in the water
US /dɛd ɪn ðə ˈwɔtər/
UK /dɛd ɪn ðə ˈwɔtər/

1.
chết trong trứng nước, không có cơ hội thành công
unsuccessful and with no chance of succeeding in the future
:
•
The project was dead in the water after the main investor pulled out.
Dự án đã chết trong trứng nước sau khi nhà đầu tư chính rút lui.
•
Without new funding, our startup will be dead in the water.
Nếu không có nguồn vốn mới, công ty khởi nghiệp của chúng tôi sẽ chết trong trứng nước.