Nghĩa của từ "dead in the water" trong tiếng Việt.
"dead in the water" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dead in the water
US /dɛd ɪn ðə ˈwɔtər/
UK /dɛd ɪn ðə ˈwɔtər/

Thành ngữ
1.
chết trong trứng nước, không có cơ hội thành công
unsuccessful and with no chance of succeeding in the future
Ví dụ:
•
The project was dead in the water after the main investor pulled out.
Dự án đã chết trong trứng nước sau khi nhà đầu tư chính rút lui.
•
Without new funding, our startup will be dead in the water.
Nếu không có nguồn vốn mới, công ty khởi nghiệp của chúng tôi sẽ chết trong trứng nước.
Học từ này tại Lingoland