Nghĩa của từ active trong tiếng Việt.
active trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
active
US /ˈæk.tɪv/
UK /ˈæk.tɪv/

Tính từ
1.
năng động, tích cực
engaging or ready to engage in physically energetic pursuits
Ví dụ:
•
He leads a very active lifestyle, always hiking and cycling.
Anh ấy có lối sống rất năng động, luôn đi bộ đường dài và đạp xe.
•
She's an active member of the sports club.
Cô ấy là một thành viên tích cực của câu lạc bộ thể thao.
2.
hoạt động, có hiệu lực
currently in operation or in force
Ví dụ:
•
The volcano is still active.
Núi lửa vẫn đang hoạt động.
•
The new policy will be active from next month.
Chính sách mới sẽ có hiệu lực từ tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland