active

US /ˈæk.tɪv/
UK /ˈæk.tɪv/
"active" picture
1.

năng động, tích cực

engaging or ready to engage in physically energetic pursuits

:
He leads a very active lifestyle, always hiking and cycling.
Anh ấy có lối sống rất năng động, luôn đi bộ đường dài và đạp xe.
She's an active member of the sports club.
Cô ấy là một thành viên tích cực của câu lạc bộ thể thao.
2.

hoạt động, có hiệu lực

currently in operation or in force

:
The volcano is still active.
Núi lửa vẫn đang hoạt động.
The new policy will be active from next month.
Chính sách mới sẽ có hiệu lực từ tháng tới.