alive

US /əˈlaɪv/
UK /əˈlaɪv/
"alive" picture
1.

sống, còn sống

living, not dead

:
Is your grandmother still alive?
Bà của bạn còn sống không?
The fish was still alive when I caught it.
Con cá vẫn còn sống khi tôi bắt được nó.
2.

sống động, tồn tại, hoạt động

still in existence or operation; active

:
The tradition is still very much alive in this community.
Truyền thống vẫn còn rất sống động trong cộng đồng này.
The debate about climate change is very much alive.
Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu vẫn còn rất sống động.
3.

sống động, đầy năng lượng

full of life and energy; lively

:
The city comes alive at night with music and lights.
Thành phố trở nên sống động vào ban đêm với âm nhạc và ánh đèn.
He felt more alive than ever after his adventure.
Anh ấy cảm thấy sống động hơn bao giờ hết sau cuộc phiêu lưu của mình.