Nghĩa của từ extinct trong tiếng Việt.

extinct trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

extinct

US /ɪkˈstɪŋkt/
UK /ɪkˈstɪŋkt/
"extinct" picture

Tính từ

1.

tuyệt chủng

no longer in existence

Ví dụ:
Dinosaurs have been extinct for millions of years.
Khủng long đã tuyệt chủng hàng triệu năm rồi.
The dodo bird is an extinct species.
Chim dodo là một loài đã tuyệt chủng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

đã tắt, không hoạt động

a volcano that is no longer active and is unlikely to erupt again

Ví dụ:
Mount Kilimanjaro is an extinct volcano.
Núi Kilimanjaro là một ngọn núi lửa đã tắt.
Scientists confirmed the volcano is extinct and poses no threat.
Các nhà khoa học xác nhận núi lửa đã tắt và không gây ra mối đe dọa nào.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: