Nghĩa của từ extinct trong tiếng Việt.
extinct trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extinct
US /ɪkˈstɪŋkt/
UK /ɪkˈstɪŋkt/

Tính từ
1.
2.
đã tắt, không hoạt động
a volcano that is no longer active and is unlikely to erupt again
Ví dụ:
•
Mount Kilimanjaro is an extinct volcano.
Núi Kilimanjaro là một ngọn núi lửa đã tắt.
•
Scientists confirmed the volcano is extinct and poses no threat.
Các nhà khoa học xác nhận núi lửa đã tắt và không gây ra mối đe dọa nào.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: