Nghĩa của từ middle trong tiếng Việt.
middle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
middle
US /ˈmɪd.əl/
UK /ˈmɪd.əl/

Danh từ
1.
Trạng từ
1.
ở giữa, chính giữa
at the middle point or position
Ví dụ:
•
The ball landed right in the middle of the field.
Quả bóng rơi ngay giữa sân.
•
Place the vase middle of the table.
Đặt lọ hoa ở giữa bàn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
giữa, trung tâm
equally distant from two extremes; central
Ví dụ:
•
He chose the middle path.
Anh ấy chọn con đường giữa.
•
The middle child often feels overlooked.
Đứa con giữa thường cảm thấy bị bỏ qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland