Nghĩa của từ heart trong tiếng Việt.

heart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heart

US /hɑːrt/
UK /hɑːrt/
"heart" picture

Danh từ

1.

tim

a hollow muscular organ that pumps the blood through the circulatory system

Ví dụ:
The doctor listened to her heart with a stethoscope.
Bác sĩ dùng ống nghe để nghe tim cô ấy.
Regular exercise strengthens the heart.
Tập thể dục đều đặn giúp tăng cường sức khỏe tim.
Từ đồng nghĩa:
2.

tấm lòng, tâm hồn

the emotional or moral nature of a human being

Ví dụ:
She has a kind heart.
Cô ấy có một tấm lòng nhân ái.
He spoke from the heart.
Anh ấy nói từ tấm lòng.
Từ đồng nghĩa:
3.

trung tâm, cốt lõi

the central or innermost part of something

Ví dụ:
The heart of the city is bustling with activity.
Trung tâm thành phố nhộn nhịp với các hoạt động.
They reached the heart of the forest.
Họ đã đến trung tâm của khu rừng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

khích lệ, cổ vũ

to encourage or give courage to (someone)

Ví dụ:
The coach tried to heart his team before the big game.
Huấn luyện viên cố gắng khích lệ đội của mình trước trận đấu lớn.
Her words hearted him to continue despite the difficulties.
Lời nói của cô ấy đã khích lệ anh ấy tiếp tục bất chấp khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland