Nghĩa của từ case trong tiếng Việt.
case trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
case
US /keɪs/
UK /keɪs/

Danh từ
1.
trường hợp, vụ việc
an instance of a particular situation or fact
Ví dụ:
•
In this case, we need to act quickly.
Trong trường hợp này, chúng ta cần hành động nhanh chóng.
•
It's a classic case of mistaken identity.
Đây là một trường hợp nhầm lẫn danh tính kinh điển.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
Động từ
1.
2.
khảo sát, theo dõi
to examine (a building or area) with a view to future crime or other illicit activity
Ví dụ:
•
The burglars spent hours casing the bank before the robbery.
Bọn trộm đã dành hàng giờ để khảo sát ngân hàng trước vụ cướp.
•
The detective was casing the suspect's apartment.
Thám tử đang theo dõi căn hộ của nghi phạm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: