Nghĩa của từ lawsuit trong tiếng Việt.

lawsuit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lawsuit

US /ˈlɑː.suːt/
UK /ˈlɑː.suːt/
"lawsuit" picture

Danh từ

1.

vụ kiện, kiện tụng

a claim or dispute brought to a court of law for adjudication

Ví dụ:
The company is facing a lawsuit over patent infringement.
Công ty đang đối mặt với một vụ kiện về vi phạm bằng sáng chế.
He filed a lawsuit against his former employer.
Anh ấy đã đệ đơn kiện chống lại chủ cũ của mình.
Học từ này tại Lingoland