Nghĩa của từ action trong tiếng Việt.

action trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

action

US /ˈæk.ʃən/
UK /ˈæk.ʃən/
"action" picture

Danh từ

1.

hành động, biện pháp

the fact or process of doing something, typically to achieve an aim

Ví dụ:
The government must take action to reduce crime.
Chính phủ phải có hành động để giảm tội phạm.
His words were followed by immediate action.
Lời nói của anh ấy được theo sau bởi hành động ngay lập tức.
2.

hành động, diễn biến

a series of events in a story or drama

Ví dụ:
The movie is full of exciting action scenes.
Bộ phim đầy những cảnh hành động gay cấn.
The play has a lot of dramatic action.
Vở kịch có nhiều diễn biến kịch tính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland