Nghĩa của từ trial trong tiếng Việt.
trial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trial
US /traɪəl/
UK /traɪəl/

Danh từ
1.
phiên tòa, sự xét xử
a formal examination of evidence by a judge, and often a jury, in order to decide guilt in a case of criminal or civil proceedings
Ví dụ:
•
The suspect is currently awaiting trial.
Nghi phạm hiện đang chờ xét xử.
•
The trial lasted for three weeks.
Phiên tòa kéo dài ba tuần.
Từ đồng nghĩa:
2.
thử nghiệm, kiểm tra
a test of the performance, qualities, or suitability of someone or something
Ví dụ:
•
The new software is currently undergoing a trial period.
Phần mềm mới hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm.
•
They offered me a free trial of their premium service.
Họ đã đề nghị tôi dùng thử miễn phí dịch vụ cao cấp của họ.
Từ đồng nghĩa:
3.
thử thách, gian nan
a difficult or annoying experience that tests one's patience or endurance
Ví dụ:
•
Dealing with the constant complaints was a real trial.
Đối phó với những lời phàn nàn liên tục là một thử thách thực sự.
•
Her illness has been a great trial for the whole family.
Bệnh tật của cô ấy là một thử thách lớn đối với cả gia đình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thử nghiệm, kiểm tra
to test (something or someone) to assess performance, qualities, or suitability
Ví dụ:
•
We need to trial the new system before full implementation.
Chúng ta cần thử nghiệm hệ thống mới trước khi triển khai đầy đủ.
•
The company decided to trial a new marketing strategy.
Công ty quyết định thử nghiệm một chiến lược tiếp thị mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: