box

US /bɑːks/
UK /bɑːks/
"box" picture
1.

hộp, thùng

a container with flat sides and a lid

:
He put the gift in a small box.
Anh ấy đặt món quà vào một cái hộp nhỏ.
Please seal the box securely.
Vui lòng niêm phong hộp cẩn thận.
2.

ngăn, ô

a separate section or compartment

:
Each student has a personal mail box.
Mỗi học sinh có một hộp thư cá nhân.
The theater has several private boxes.
Nhà hát có một số ô riêng.
1.

đóng hộp, đóng gói

to put something into a box

:
Please box up these old books for donation.
Vui lòng đóng hộp những cuốn sách cũ này để quyên góp.
We need to box up all our belongings before moving.
Chúng ta cần đóng gói tất cả đồ đạc trước khi chuyển nhà.
2.

đấm bốc, đánh nhau bằng nắm đấm

to fight with fists, especially in the sport of boxing

:
The two heavyweights are scheduled to box next month.
Hai võ sĩ hạng nặng dự kiến sẽ đấu quyền Anh vào tháng tới.
He learned to box at a young age.
Anh ấy học đấm bốc từ khi còn nhỏ.