box
US /bɑːks/
UK /bɑːks/

1.
2.
ngăn, ô
a separate section or compartment
:
•
Each student has a personal mail box.
Mỗi học sinh có một hộp thư cá nhân.
•
The theater has several private boxes.
Nhà hát có một số ô riêng.
1.
đóng hộp, đóng gói
to put something into a box
:
•
Please box up these old books for donation.
Vui lòng đóng hộp những cuốn sách cũ này để quyên góp.
•
We need to box up all our belongings before moving.
Chúng ta cần đóng gói tất cả đồ đạc trước khi chuyển nhà.