Nghĩa của từ box trong tiếng Việt.
box trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
box
US /bɑːks/
UK /bɑːks/

Danh từ
1.
2.
ngăn, ô
a separate section or compartment
Ví dụ:
•
Each student has a personal mail box.
Mỗi học sinh có một hộp thư cá nhân.
•
The theater has several private boxes.
Nhà hát có một số ô riêng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đóng hộp, đóng gói
to put something into a box
Ví dụ:
•
Please box up these old books for donation.
Vui lòng đóng hộp những cuốn sách cũ này để quyên góp.
•
We need to box up all our belongings before moving.
Chúng ta cần đóng gói tất cả đồ đạc trước khi chuyển nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.
đấm bốc, đánh nhau bằng nắm đấm
to fight with fists, especially in the sport of boxing
Ví dụ:
•
The two heavyweights are scheduled to box next month.
Hai võ sĩ hạng nặng dự kiến sẽ đấu quyền Anh vào tháng tới.
•
He learned to box at a young age.
Anh ấy học đấm bốc từ khi còn nhỏ.
Học từ này tại Lingoland