in case of
US /ɪn keɪs əv/
UK /ɪn keɪs əv/

1.
trong trường hợp, phòng khi
if something happens, or to be prepared for something that might happen
:
•
Take an umbrella in case of rain.
Mang theo ô phòng khi trời mưa.
•
Call emergency services in case of fire.
Gọi dịch vụ khẩn cấp trong trường hợp hỏa hoạn.