Nghĩa của từ survey trong tiếng Việt.

survey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

survey

US /ˈsɝː.veɪ/
UK /ˈsɝː.veɪ/
"survey" picture

Danh từ

1.

khảo sát, điều tra, nghiên cứu

a general view, examination, or description of someone or something

Ví dụ:
The architect conducted a survey of the building's structural integrity.
Kiến trúc sư đã tiến hành một cuộc khảo sát về tính toàn vẹn cấu trúc của tòa nhà.
We conducted a survey of customer satisfaction.
Chúng tôi đã tiến hành một cuộc khảo sát về sự hài lòng của khách hàng.

Động từ

1.

khảo sát, kiểm tra, quan sát

look carefully and thoroughly at (someone or something), especially in order to appraise them

Ví dụ:
He paused to survey the damage after the storm.
Anh ấy dừng lại để khảo sát thiệt hại sau cơn bão.
The general surveyed his troops before the battle.
Vị tướng quan sát quân đội của mình trước trận chiến.
Học từ này tại Lingoland