Nghĩa của từ "cold case" trong tiếng Việt.

"cold case" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cold case

US /ˈkoʊld keɪs/
UK /ˈkoʊld keɪs/
"cold case" picture

Danh từ

1.

vụ án chưa giải quyết, vụ án lạnh

an unsolved criminal investigation that has been closed but could be reopened if new evidence emerges

Ví dụ:
Detectives reopened the cold case after a new witness came forward.
Các thám tử đã mở lại vụ án chưa giải quyết sau khi một nhân chứng mới xuất hiện.
The documentary explored several famous cold cases.
Bộ phim tài liệu đã khám phá một số vụ án chưa giải quyết nổi tiếng.
Học từ này tại Lingoland