be on the case
US /bi ɑn ðə keɪs/
UK /bi ɑn ðə keɪs/

1.
đang giải quyết, đang điều tra
to be investigating or dealing with a problem or situation
:
•
Don't worry about the missing documents, I'm on the case.
Đừng lo lắng về tài liệu bị mất, tôi đang giải quyết.
•
The detective assured them he would be on the case immediately.
Thám tử đảm bảo với họ rằng anh ta sẽ giải quyết vụ việc ngay lập tức.