Nghĩa của từ cover trong tiếng Việt.
cover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cover
US /ˈkʌv.ɚ/
UK /ˈkʌv.ɚ/

Động từ
1.
che, phủ, đắp
to place something over or in front of (something else) in order to protect, conceal, or close it
Ví dụ:
•
She used a blanket to cover the sleeping child.
Cô ấy dùng chăn để đắp cho đứa trẻ đang ngủ.
•
Snow covered the entire landscape.
Tuyết phủ kín toàn bộ phong cảnh.
2.
chi trả, bao quát, đề cập
to deal with (an amount or area)
Ví dụ:
•
The insurance policy doesn't cover natural disasters.
Chính sách bảo hiểm không chi trả cho thiên tai.
•
The report will cover all aspects of the problem.
Báo cáo sẽ bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề.
Danh từ
1.
2.
bản cover, bài hát cover
a recording of a song or piece of music that has been previously recorded by another artist
Ví dụ:
•
The band performed a great cover of a classic rock song.
Ban nhạc đã trình diễn một bản cover tuyệt vời của một bài hát rock kinh điển.
•
Her new album features several interesting covers.
Album mới của cô ấy có một số bản cover thú vị.
Học từ này tại Lingoland