Nghĩa của từ wrong trong tiếng Việt.

wrong trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wrong

US /rɑːŋ/
UK /rɑːŋ/
"wrong" picture

Tính từ

1.

sai, không đúng

not correct or true; mistaken

Ví dụ:
You got the answer wrong.
Bạn đã trả lời sai.
That's the wrong way to do it.
Đó là cách làm sai.
Từ đồng nghĩa:
2.

sai trái, bất công, vô đạo đức

unjust, dishonest, or immoral

Ví dụ:
It's wrong to steal.
Trộm cắp là sai.
He knows what he did was wrong.
Anh ấy biết những gì mình đã làm là sai.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

sai, không đúng cách

in an incorrect or inappropriate way

Ví dụ:
You're holding it wrong.
Bạn đang cầm sai.
Everything went wrong today.
Mọi thứ đều sai hôm nay.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

lỗi lầm, điều sai trái

an unjust, dishonest, or immoral act

Ví dụ:
He admitted his wrong.
Anh ấy đã thừa nhận lỗi lầm của mình.
Two wrongs don't make a right.
Hai lỗi sai không tạo nên một điều đúng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đối xử bất công, làm sai

to treat someone unfairly or unjustly

Ví dụ:
I feel like I've been wronged.
Tôi cảm thấy mình đã bị đối xử bất công.
He was wronged by the legal system.
Anh ấy đã bị hệ thống pháp luật đối xử bất công.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland