Nghĩa của từ dishonest trong tiếng Việt.
dishonest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dishonest
US /dɪˈsɑː.nɪst/
UK /dɪˈsɑː.nɪst/

Tính từ
1.
không trung thực, gian dối
behaving or prone to behave in an untrustworthy, deceitful, or fraudulent way
Ví dụ:
•
He was fired for his dishonest practices.
Anh ta bị sa thải vì những hành vi không trung thực.
•
It was a dishonest attempt to mislead the public.
Đó là một nỗ lực không trung thực nhằm đánh lừa công chúng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland