Nghĩa của từ misdeed trong tiếng Việt.
misdeed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
misdeed
US /ˌmɪsˈdiːd/
UK /ˌmɪsˈdiːd/
Danh từ
1.
hành vi sai trái, tội lỗi, việc làm xấu
a bad or illegal act
Ví dụ:
•
He was punished for his past misdeeds.
Anh ta bị trừng phạt vì những hành vi sai trái trong quá khứ.
•
The politician's misdeeds were exposed by the media.
Những hành vi sai trái của chính trị gia đã bị truyền thông phanh phui.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland