Nghĩa của từ badly trong tiếng Việt.
badly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
badly
US /ˈbæd.li/
UK /ˈbæd.li/

Trạng từ
1.
tồi tệ, nghiêm trọng
in a severe or harmful way
Ví dụ:
•
He was badly injured in the accident.
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn.
•
The house was badly damaged by the fire.
Ngôi nhà bị hư hại nặng do hỏa hoạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
tệ, không đạt yêu cầu
in an unsatisfactory or inadequate way
Ví dụ:
•
He sings badly.
Anh ấy hát dở.
•
The team played badly and lost the game.
Đội chơi tệ và thua trận.
Từ đồng nghĩa:
3.
rất, vô cùng
very much; greatly
Ví dụ:
•
I badly need a vacation.
Tôi rất cần một kỳ nghỉ.
•
She wants to win badly.
Cô ấy rất muốn thắng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland