Nghĩa của từ offense trong tiếng Việt.
offense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
offense
US /əˈfens/
UK /əˈfens/

Danh từ
1.
vi phạm, tội
a breach of a law or rule; an illegal act
Ví dụ:
•
He was charged with a minor traffic offense.
Anh ta bị buộc tội vi phạm giao thông nhỏ.
•
Committing such an offense can lead to severe penalties.
Thực hiện một hành vi phạm tội như vậy có thể dẫn đến các hình phạt nghiêm khắc.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự xúc phạm, sự lăng mạ
an act of annoying or insulting someone
Ví dụ:
•
No offense, but your singing is terrible.
Không có ý xúc phạm, nhưng giọng hát của bạn tệ quá.
•
His rude comments caused great offense to the audience.
Những bình luận thô lỗ của anh ta đã gây ra sự xúc phạm lớn cho khán giả.
Từ đồng nghĩa:
3.
hàng công, tấn công
(in sports) the attacking team or players
Ví dụ:
•
Our team has a strong offense this season.
Đội của chúng tôi có một hàng công mạnh mẽ mùa này.
•
The coach focused on improving the team's offense.
Huấn luyện viên tập trung vào việc cải thiện hàng công của đội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: