Nghĩa của từ injustice trong tiếng Việt.

injustice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

injustice

US /ɪnˈdʒʌs.tɪs/
UK /ɪnˈdʒʌs.tɪs/
"injustice" picture

Danh từ

1.

sự bất công, sự bất bình đẳng

lack of fairness or justice

Ví dụ:
The verdict was a clear injustice.
Phán quyết đó là một sự bất công rõ ràng.
They fought against social injustice.
Họ đã đấu tranh chống lại sự bất công xã hội.
Từ đồng nghĩa:
2.

hành động bất công, sự việc bất công

an unjust act or occurrence

Ví dụ:
He suffered many injustices during his career.
Anh ấy đã phải chịu đựng nhiều sự bất công trong suốt sự nghiệp của mình.
It would be an injustice to deny him the award.
Sẽ là một sự bất công nếu từ chối trao giải thưởng cho anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland