Nghĩa của từ faint trong tiếng Việt.
faint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
faint
US /feɪnt/
UK /feɪnt/

Danh từ
Động từ
Tính từ
1.
2.
nhát gan, yếu đuối, rụt rè
lacking courage or spirit; timid
Ví dụ:
•
He made a faint attempt to argue.
Anh ấy đã cố gắng tranh luận một cách yếu ớt.
•
Don't be faint of heart.
Đừng nhát gan.
Học từ này tại Lingoland