Nghĩa của từ potent trong tiếng Việt.
potent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
potent
US /ˈpoʊ.t̬ənt/
UK /ˈpoʊ.t̬ənt/

Tính từ
1.
mạnh, hiệu nghiệm, có ảnh hưởng
having great power, influence, or effect
Ví dụ:
•
The new drug is very potent against the virus.
Thuốc mới rất mạnh chống lại vi-rút.
•
He delivered a potent speech that moved the audience.
Anh ấy đã có một bài phát biểu mạnh mẽ làm lay động khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland