strong-minded

US /ˌstrɔŋˈmaɪndɪd/
UK /ˌstrɔŋˈmaɪndɪd/
"strong-minded" picture
1.

kiên cường, có ý chí mạnh mẽ

having or showing a strong will; determined

:
She is a strong-minded leader who isn't afraid to make tough decisions.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo kiên cường, không ngại đưa ra những quyết định khó khăn.
Despite the challenges, he remained strong-minded and pursued his goals.
Bất chấp những thách thức, anh ấy vẫn kiên cường và theo đuổi mục tiêu của mình.