Nghĩa của từ "safe and sound" trong tiếng Việt.

"safe and sound" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

safe and sound

US /ˌseɪf ən ˈsaʊnd/
UK /ˌseɪf ən ˈsaʊnd/
"safe and sound" picture

Cụm từ

1.

bình an vô sự, an toàn

unharmed, especially after being in danger

Ví dụ:
After the storm, we were relieved to find everyone safe and sound.
Sau cơn bão, chúng tôi nhẹ nhõm khi thấy mọi người đều bình an vô sự.
The lost hikers returned to camp safe and sound after two days.
Những người đi bộ đường dài bị lạc đã trở về trại bình an vô sự sau hai ngày.
Học từ này tại Lingoland