Nghĩa của từ thoroughly trong tiếng Việt.
thoroughly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thoroughly
US /ˈθɝː.ə.li/
UK /ˈθɝː.ə.li/

Trạng từ
1.
hoàn toàn, kỹ lưỡng, triệt để
in a thorough manner; carefully and completely
Ví dụ:
•
She cleaned the house thoroughly from top to bottom.
Cô ấy dọn dẹp nhà cửa hoàn toàn từ trên xuống dưới.
•
He examined the evidence thoroughly before making a decision.
Anh ấy đã kiểm tra bằng chứng kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
Từ đồng nghĩa:
2.
hoàn toàn, rất, cực kỳ
very much; greatly
Ví dụ:
•
I thoroughly enjoyed the concert.
Tôi hoàn toàn thích buổi hòa nhạc.
•
He was thoroughly exhausted after the long journey.
Anh ấy hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi dài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland