Nghĩa của từ judicious trong tiếng Việt.
judicious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
judicious
US /dʒuːˈdɪʃ.əs/
UK /dʒuːˈdɪʃ.əs/
Tính từ
1.
khôn ngoan
having or showing reason and good judgment in making decisions:
Ví dụ:
•
We should make judicious use of the resources available to us.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: