sound off
US /saʊnd ɔf/
UK /saʊnd ɔf/

1.
lên tiếng, phàn nàn ầm ĩ
to express one's opinions loudly or angrily
:
•
He likes to sound off about politics at family gatherings.
Anh ấy thích lên tiếng về chính trị trong các buổi họp mặt gia đình.
•
The manager sounded off about the team's poor performance.
Người quản lý lên tiếng chỉ trích về màn trình diễn kém cỏi của đội.