Nghĩa của từ valid trong tiếng Việt.

valid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

valid

US /ˈvæl.ɪd/
UK /ˈvæl.ɪd/
"valid" picture

Tính từ

1.

hợp lệ, có giá trị, chính đáng

having a sound basis in logic or fact; reasonable or cogent

Ví dụ:
The argument he presented was logically valid.
Lập luận anh ấy đưa ra là hợp lệ về mặt logic.
Her reasons for leaving were perfectly valid.
Lý do cô ấy rời đi hoàn toàn chính đáng.
2.

có giá trị, hợp lệ

(of a ticket, document, or agreement) legally or officially acceptable

Ví dụ:
Your passport is only valid for six more months.
Hộ chiếu của bạn chỉ có giá trị thêm sáu tháng nữa.
This coupon is valid until the end of the month.
Phiếu giảm giá này có giá trị đến cuối tháng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: