Nghĩa của từ look trong tiếng Việt.

look trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

look

US /lʊk/
UK /lʊk/
"look" picture

Động từ

1.

nhìn, tìm kiếm

direct one's gaze toward someone or something or in a specified direction

Ví dụ:
She looked at him and smiled.
Cô ấy nhìn anh ấy và mỉm cười.
Look out for cars when crossing the street.
Cẩn thận xe cộ khi qua đường.
Từ đồng nghĩa:
2.

trông, có vẻ

appear or seem to be

Ví dụ:
She looks tired.
Cô ấy trông mệt mỏi.
It looks like it's going to rain.
Trông có vẻ trời sắp mưa.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cái nhìn, vẻ ngoài

an act of directing one's gaze toward someone or something

Ví dụ:
Have a look at this.
Hãy xem cái này.
She gave him a strange look.
Cô ấy trao cho anh ấy một cái nhìn lạ lùng.
Từ đồng nghĩa:
2.

vẻ ngoài, biểu cảm

the appearance of someone or something, especially as expressing a particular quality or emotion

Ví dụ:
He had a worried look on his face.
Anh ấy có vẻ mặt lo lắng.
The house has a modern look.
Ngôi nhà có vẻ ngoài hiện đại.
Học từ này tại Lingoland