Nghĩa của từ deeply trong tiếng Việt.
deeply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deeply
US /ˈdiːp.li/
UK /ˈdiːp.li/

Trạng từ
1.
sâu sắc, vô cùng
to a great extent; strongly or intensely
Ví dụ:
•
She was deeply moved by the story.
Cô ấy vô cùng xúc động bởi câu chuyện.
•
He is deeply committed to his work.
Anh ấy rất tận tâm với công việc của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
sâu, sâu vào
far down or in
Ví dụ:
•
The roots grow deeply into the soil.
Rễ cây mọc sâu vào lòng đất.
•
He breathed deeply, trying to calm himself.
Anh ấy hít thở sâu, cố gắng trấn tĩnh bản thân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland