Nghĩa của từ appear trong tiếng Việt.

appear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

appear

US /əˈpɪr/
UK /əˈpɪr/
"appear" picture

Động từ

1.

xuất hiện, hiện ra

come into sight or view

Ví dụ:
A ship appeared on the horizon.
Một con tàu xuất hiện trên đường chân trời.
The sun appeared from behind the clouds.
Mặt trời xuất hiện từ phía sau những đám mây.
2.

có vẻ, dường như

seem; give the impression of being

Ví dụ:
She appears to be happy.
Cô ấy có vẻ hạnh phúc.
It appears that he was right all along.
Có vẻ như anh ấy đã đúng ngay từ đầu.
3.

xuất hiện, biểu diễn

perform or be presented publicly, especially in a play, film, or broadcast

Ví dụ:
She will appear in the new movie.
Cô ấy sẽ xuất hiện trong bộ phim mới.
The band is scheduled to appear on stage at 8 PM.
Ban nhạc dự kiến sẽ xuất hiện trên sân khấu lúc 8 giờ tối.
4.

ra hầu tòa, trình diện

be presented formally before a court or other authority

Ví dụ:
He was ordered to appear in court next month.
Anh ta được lệnh phải ra hầu tòa vào tháng tới.
The witness will appear before the committee tomorrow.
Nhân chứng sẽ ra trình diện trước ủy ban vào ngày mai.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: