Nghĩa của từ probe trong tiếng Việt.
probe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
probe
US /proʊb/
UK /proʊb/

Danh từ
1.
que thăm dò, dụng cụ thăm dò
a blunt-ended surgical instrument used for exploring a wound or part of the body
Ví dụ:
•
The surgeon used a probe to examine the extent of the injury.
Bác sĩ phẫu thuật đã sử dụng một que thăm dò để kiểm tra mức độ của vết thương.
•
The nurse inserted a thin probe into the patient's ear.
Y tá đã đưa một que thăm dò mỏng vào tai bệnh nhân.
2.
tàu thăm dò không gian, tàu thăm dò
a spacecraft designed to explore the solar system and transmit data back to Earth
Ví dụ:
•
The space probe sent back stunning images of Mars.
Tàu thăm dò không gian đã gửi về những hình ảnh tuyệt đẹp của Sao Hỏa.
•
NASA launched a new probe to study Jupiter's moons.
NASA đã phóng một tàu thăm dò mới để nghiên cứu các mặt trăng của Sao Mộc.
Từ đồng nghĩa:
3.
cuộc điều tra, sự thăm dò
an investigation into a crime or other matter
Ví dụ:
•
The police launched a full-scale probe into the corruption allegations.
Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra toàn diện về các cáo buộc tham nhũng.
•
The government ordered an independent probe into the financial scandal.
Chính phủ đã ra lệnh điều tra độc lập về vụ bê bối tài chính.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thăm dò, khám phá
physically explore or examine (something) with a probe or the hands
Ví dụ:
•
The doctor gently probed the wound to check for foreign objects.
Bác sĩ nhẹ nhàng thăm dò vết thương để kiểm tra xem có dị vật không.
•
He used a stick to probe the muddy ground.
Anh ấy dùng một cây gậy để thăm dò mặt đất lầy lội.
Từ đồng nghĩa:
2.
điều tra, thăm dò
seek to uncover information about (someone or something)
Ví dụ:
•
Journalists began to probe the politician's past.
Các nhà báo bắt đầu thăm dò quá khứ của chính trị gia.
•
The committee will probe the causes of the accident.
Ủy ban sẽ điều tra nguyên nhân vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland