Nghĩa của từ "sound out" trong tiếng Việt.
"sound out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sound out
US /saʊnd aʊt/
UK /saʊnd aʊt/

Cụm động từ
1.
đánh vần, phát âm
to pronounce a word by speaking each letter or part separately
Ví dụ:
•
The teacher asked the student to sound out the difficult word.
Giáo viên yêu cầu học sinh đánh vần từ khó.
•
I had to sound out the new name to make sure I pronounced it correctly.
Tôi phải đánh vần tên mới để đảm bảo mình phát âm đúng.
Từ đồng nghĩa:
2.
thăm dò ý kiến, tìm hiểu
to try to find out what someone thinks or feels about something by talking to them
Ví dụ:
•
I need to sound out my colleagues about the new proposal before presenting it to the boss.
Tôi cần thăm dò ý kiến đồng nghiệp về đề xuất mới trước khi trình bày với sếp.
•
She decided to sound out her parents about moving abroad.
Cô ấy quyết định thăm dò ý kiến bố mẹ về việc chuyển ra nước ngoài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland