smart
US /smɑːrt/
UK /smɑːrt/

1.
thông minh, nhanh trí
having or showing a quick-witted intelligence
:
•
She's a very smart student and always gets good grades.
Cô ấy là một học sinh rất thông minh và luôn đạt điểm cao.
•
That was a smart move to invest in renewable energy.
Đó là một động thái thông minh khi đầu tư vào năng lượng tái tạo.
2.
3.
thông minh, kết nối
(of a device) programmed so as to be able to perform certain tasks automatically or interactively
:
•
She bought a new smart TV for her living room.
Cô ấy đã mua một chiếc TV thông minh mới cho phòng khách của mình.
•
Many homes are now equipped with smart devices.
Nhiều ngôi nhà hiện được trang bị các thiết bị thông minh.