Nghĩa của từ book-smart trong tiếng Việt.

book-smart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

book-smart

US /ˈbʊk smɑːrt/
UK /ˈbʊk smɑːrt/
"book-smart" picture

Tính từ

1.

thông minh sách vở, giỏi lý thuyết

having a lot of academic knowledge but lacking common sense or practical skills

Ví dụ:
She's very book-smart, but struggles with everyday tasks.
Cô ấy rất thông minh sách vở, nhưng lại gặp khó khăn với các công việc hàng ngày.
Being book-smart doesn't always mean you're street-smart.
Thông minh sách vở không phải lúc nào cũng có nghĩa là bạn thông minh đường phố.
Học từ này tại Lingoland