Nghĩa của từ dumb trong tiếng Việt.
dumb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dumb
US /dʌm/
UK /dʌm/

Tính từ
1.
câm, không nói được
lacking the power of speech; mute
Ví dụ:
•
He was born deaf and dumb.
Anh ấy sinh ra đã bị điếc và câm.
•
The shock rendered her temporarily dumb.
Cú sốc khiến cô ấy tạm thời câm lặng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đơn giản hóa, làm cho ngu ngốc
to make something silent or unable to produce sound
Ví dụ:
•
He dumbed down the complex explanation for the general audience.
Anh ấy đã đơn giản hóa lời giải thích phức tạp cho khán giả đại chúng.
•
The director decided to dumb down the script to appeal to a wider audience.
Đạo diễn quyết định đơn giản hóa kịch bản để thu hút khán giả rộng hơn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: