Nghĩa của từ scruffy trong tiếng Việt.

scruffy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scruffy

US /ˈskrʌf.i/
UK /ˈskrʌf.i/
"scruffy" picture

Tính từ

1.

luộm thuộm, bẩn thỉu, nhếch nhác

untidy and dirty

Ví dụ:
He looked a bit scruffy in his old clothes.
Anh ấy trông hơi luộm thuộm trong bộ quần áo cũ.
The dog was a small, scruffy terrier.
Con chó là một con chó sục nhỏ, luộm thuộm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland