mean
US /miːn/
UK /miːn/

1.
có nghĩa là, ý muốn nói
intend to convey, indicate, or refer to (a particular thing or notion); signify
:
•
What do you mean by that?
Bạn có ý gì với điều đó?
•
These statistics mean that we are making progress.
Những số liệu thống kê này có nghĩa là chúng ta đang tiến bộ.
1.
2.
keo kiệt, bủn xỉn
(of a person) unwilling to give or share things, especially money; not generous
:
•
He's too mean to buy a round of drinks.
Anh ta quá keo kiệt để mua một chầu đồ uống.
•
She's very mean with her money.
Cô ấy rất keo kiệt với tiền bạc của mình.