Nghĩa của từ mean trong tiếng Việt.
mean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mean
US /miːn/
UK /miːn/

Động từ
1.
có nghĩa là, ý muốn nói
intend to convey, indicate, or refer to (a particular thing or notion); signify
Ví dụ:
•
What do you mean by that?
Bạn có ý gì với điều đó?
•
These statistics mean that we are making progress.
Những số liệu thống kê này có nghĩa là chúng ta đang tiến bộ.
Tính từ
1.
2.
keo kiệt, bủn xỉn
(of a person) unwilling to give or share things, especially money; not generous
Ví dụ:
•
He's too mean to buy a round of drinks.
Anh ta quá keo kiệt để mua một chầu đồ uống.
•
She's very mean with her money.
Cô ấy rất keo kiệt với tiền bạc của mình.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland