Nghĩa của từ stingy trong tiếng Việt.

stingy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stingy

US /ˈstɪn.dʒi/
UK /ˈstɪn.dʒi/
"stingy" picture

Tính từ

1.

keo kiệt, bủn xỉn

unwilling to give or spend; ungenerous.

Ví dụ:
He's too stingy to buy a round of drinks.
Anh ta quá keo kiệt để mua một chầu nước.
Don't be so stingy with the compliments!
Đừng quá keo kiệt với những lời khen!
Học từ này tại Lingoland