stingy
US /ˈstɪn.dʒi/
UK /ˈstɪn.dʒi/

1.
keo kiệt, bủn xỉn
unwilling to give or spend; ungenerous.
:
•
He's too stingy to buy a round of drinks.
Anh ta quá keo kiệt để mua một chầu nước.
•
Don't be so stingy with the compliments!
Đừng quá keo kiệt với những lời khen!